1、深刻理解集团和部门的长远战略规划和目标,分析人才需求和结构,制定合适的工程团队建设及培养方案,确保工程团队的整体能力有利于实现公司的发展目标;
Hiểu rõ về mục tiêu, chiến lược dài hạn của công ty cũng như có khả năng phân tích, phân bổ nhu cầu nguồn lực; lập kế hoạch đào tạo và xây dựng đội, nhóm kỹ thuật viên, đồng thời đảm bảo tổng thể năng lực của nhóm, góp phần thực hiện mục tiêu phát triển của công ty.
2、全面统筹、协调工程团队的日常管理,确保工程人员的工作方法、激情、效率和竞争力可持续发展。"
Chịu trách nhiệm quản lý, điều phối đội nhóm kỹ thuật viên hàng ngày, đảm bảo cách thức làm việc hợp lý, khoa học; góp phần duy trì tinh thần làm việc, tư duy sáng tạo của đội ngũ, giúp họ đạt hiệu quả cao trong công việc, có cơ hội phát triển, cất nhắc.
3、规范项目开发与管理模式,从流程上确保项目开发有序、可控;
Tiêu chuẩn hóa các hạng mục phát triển và phương thức quản lý; đảm bảo việc phát triển có trật tự, dễ dàng kiểm soát.
4、指导团队成员在项目前期,充分识别项目的潜在风险,制定合理解决方案,规划最优的生产模式;
Hướng dẫn các thành viên đội ngũ kỹ thuật trong giai đầu, nhất là trong việc nhận diện, đánh giá đầy đủ các rủi ro tiềm ẩn, từ đó đề ra các giải pháp hợp lý và hoạch định phương thức sản xuất tối ưu.
5、监控项目开发过程,协调工程人员快速、彻底解决项目开发过程出现的技术瓶颈和资源问题,确保项目整体进度符合公司及客户的整体需求;
Giám sát quá trình phát triển dự án, điều phối nhân viên kỹ thuật để nhanh chóng giải quyết triệt để không chỉ các vấn đề kỹ thuật mà còn là các vấn đề về nguồn lực; đảm bảo tiến độ tổng thể đáp ứng được nhu cầu chung của công ty và khách hàng.
6、基于公司业务状况和发展需求,分析部门的技术优势与劣势,有针对性的安排技术调研、技术开发与提升,系统性的解决技术问题,做好技术沉淀与储备,持续提升技术水平,增强公司的核心竞争力;
Căn cứ vào tình hình kinh doanh cũng như nhu cầu phát triển của công ty, tiến hành phân tích các ưu, nhược điểm kỹ thuật của bộ phận; bố trí nghiên cứu, phát triển và cải tiến kỹ thuật một cách có mục tiêu; giải quyết các vấn đề một cách có hệ thống; làm tốt công tác dự trù và dự đoán; không ngừng nâng cao trình độ tay nghề, nâng cao năng lực cạnh tranh cốt lõi của công ty.
7、从技术角度,协助市场人员与客户沟通,提升客户新项目的中标机会。
Đóng góp các ý kiến về mảng kỹ thuật, hỗ trợ các phòng ban khác đàm phán, thảo luận với khách hàng; từ đó góp phần nâng cao cơ hội thắng thầu cho các dự án mới.