1.根据部门的年度销售和利润目标,制定月生产管理目标以及工作计划,成本控制;
Dựa trên mục tiêu doanh thu và lợi nhuận năm, phân bổ và lập kế hoạch quản lý sản xuất tháng, kế hoạch làm việc và kiểm soát chi phí.
2.统筹管理模具维修、注塑工艺、注塑加工、自动化、CNC编程、料房、精益生产、统计部门工作;
Quản lý tổng thể các công việc bảo trì khuôn mẫu, quá trình ép phun, gia công khuôn ép, tự động hóa, lập trình CNC cũng như quản lý các bộ phận nguyên liệu, sản xuất tinh gọn, thống kê.
3.制定提升品质的工作方案,并落实到相关工作岗位,提升质量,提高品质管理水平;
Xây dựng kế hoạch và triển khai công tác liên quan vì mục đích cải tiến chất lượng sản phẩm cũng như cải tiến công tác quản lý chất lượng.
4.专注部门生产产品的工艺优化,高效利用资源,提升市场竞争力和生产效益;
Tập trung tối ưu hóa quy trình sản xuất, sử dụng hiệu quả các nguồn lực nhằm nâng cao năng suất cũng như khả năng cạnh tranh trên thị trường.
5.推进关键岗位人员的提升计划,增强员工的工作能力;
Đẩy mạnh kế hoạch đề bạt các vị trí chủ chốt nhằm thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân viên.
6.充分利用各种资源,完成生产计划,提升生产计划的准确性;
Tận dụng các nguồn lực khác nhau để hoàn thành kế hoạch sản xuất, nâng cao độ chính xác.
7.提高团队之间的合作精神,组建高效团队;
Nâng cao tinh thần hợp tác nhóm, thành lập đoàn đội hiệu quả.
8.执行公司各项安全管理制度,督导安全生产,杜绝违规操作,并对区域内的EHS/5S负责;
Chấp hành các quy định khác nhau về hệ thống quản lý an toàn của công ty, giám sát an toàn sản xuất, ngăn chặn các hoạt động bất hợp pháp và chịu trách nhiệm về EHS / 5S.